Characters remaining: 500/500
Translation

sinh động

Academic
Friendly

Từ "sinh động" trong tiếng Việt có nghĩagợi ra được hình ảnh cuộc sống, khiến cho người nghe hoặc người đọc cảm thấy như những đang được nói đến hoặc mô tả đang hiện ra trước mắt họ. Từ này thường được dùng để miêu tả các tác phẩm nghệ thuật, cách kể chuyện, hay bất kỳ điều khả năng tạo ra sự sống động, thú vị thu hút sự chú ý của người khác.

dụ sử dụng:
  1. Trong văn học: "Câu chuyện của tác giả rất sinh động, khiến tôi cảm giác như mình đang sống trong thế giới của các nhân vật."
  2. Trong nghệ thuật: "Bức tranh này rất sinh động, màu sắc tươi sáng hình ảnh chân thực khiến người xem cảm thấy gần gũi."
  3. Trong giáo dục: "Giáo viên đã một bài giảng sinh động, giúp học sinh dễ dàng hiểu bài hơn."
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Sinh động hóa: Làm cho cái đó trở nên sinh động hơn. dụ: "Giáo viên cần sinh động hóa bài giảng để học sinh không cảm thấy nhàm chán."
  • Sinh động trong ngữ cảnh: Có thể sử dụng từ "sinh động" để chỉ cách thức trình bày thông tin, như trong báo chí hay truyền thông. dụ: "Bài báo được viết rất sinh động, thu hút được nhiều người đọc."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sống động: Từ này cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường mang tính chất mạnh mẽ hơn, thường chỉ những điều khiến người ta cảm thấy như thật. dụ: "Cảnh vật trong phim rất sống động."
  • Hấp dẫn: Cũng được dùng để chỉ những điều thu hút sự chú ý, nhưng không nhất thiết phải gợi ra hình ảnh cụ thể. dụ: "Chương trình truyền hình này rất hấp dẫn."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "sinh động," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. thường chỉ những điều khả năng tạo ra sự liên tưởng mạnh mẽ hoặc cảm xúc cho người khác. Ngoài ra, từ này thường không được dùng để mô tả những cái tĩnh lặng hoặc không sự chuyển động.

  1. dt. Gợi ra được hình ảnh cuộc sống như đang hiện ra trước mắt: một tác phẩm văn nghệ sinh động Cách kể chuyện rất sinh động câu văn sinh động.

Words Containing "sinh động"

Comments and discussion on the word "sinh động"